Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014

214 bộ thủ tiếng Trung và ý nghĩa

Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.
1. 一 nhất (yi) số một
2. 〡 cổn (kǔn)   nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ)  điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě)   nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī)        vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué)  nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér)      số hai
8. 亠  đầu (tóu)   (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén)  (亻nhân đứng) người
10. 儿 nhân (rén)     người
11. 入 nhập (rù)       vào
12. 八 bát (bā)         số tám
13. 冂  quynh (jiǒng)  vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì)         trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng)      nước đá
16. 几 kỷ (jī)               ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn)    há miệng
18. 刀 đao (dāo)      (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì)           sức mạnh
20. 勹 bao (bā)       bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ)      cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
23. 匚 hệ (xǐ)             che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí)        số mười
25. 卜 bốc (bǔ)          xem bói
26. 卩 tiết (jié)           đốt tre
27. 厂 hán (hàn)       sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī)     riêng tư
29. 又 hựu (yòu)      lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu)    cái miệng
31. 囗 vi (wéi)         vây quanh
32. 土 thổ (tǔ)         đất
33. 士 sĩ (shì)         kẻ sĩ
34. 夂 trĩ (zhǐ)        đến ở phía sau
35. 夊 tuy (sūi)      đi chậm
36. 夕 tịch (xì)       đêm tối
37. 大 đại (dà)       to lớn
38. 女 nữ (nǚ)        nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ)          con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn)   đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo)   nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
44. 尸 thi (shī)         xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè)     mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn (shān)   núi non
47. 巛 xuyên (chuān) sông ngòi
48. 工 công (gōng)    người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ)              bản thân mình
50. 巾 cân (jīn)         cái khăn
51. 干 can (gān)      thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo)     nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn)      bước dài
55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
56. 弋 dặc (yì)        bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì)           đầu con nhím
59 彡 sam (shān) lông tóc dài
60. 彳 xích (chì)     bước chân trái
61. 心 tâm (xīn)     (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē)     cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ (hù)       cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu)  (扌)= tay
65. 支 chi (zhī)     cành nhánh
66. 攴 phộc (pù)  (攵)= đánh khẽ
67. 文 văn (wén)  văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn)   cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) vuông
71. 无 vô (wú)            không
72. 日 nhật (rì)           ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē)         nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè)    tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù)         gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn)     khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) binh khí dài
80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
82. 毛 mao (máo) lông
83. 氏 thị (shì) họ
84. 气 khí (qì) hơi nước
85. 水 thuỷ  (shǔi) (氵)= nước
86. 火 hỏa (huǒ) (灬)= lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) cha
89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá)  răng
93. 牛 ngưu (níu), 牜trâu
94. 犬 khuyển (quản) (犭)= con chó
95. 玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
99. 甘 cam (gān) ngọt
100. 生 sinh (shēng) sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng (yòng) dùng
102. 田 điền (tián) ruộng
103. 疋 thất (pǐ) ( 匹5339)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) màu trắng
107. 皮 bì (pí) da
108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
109. 目 mục (mù) mắt
110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) đá
113.  示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) lúa
116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) = gạo
120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
122. 网 võng (wǎng) (罒,罓)= cái lưới
123. 羊 dương (yáng) con dê
124. 羽 vũ (yǚ) (羽)lông vũ
125. 老 lão (lǎo) già
126. 而 nhi (ér) mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) cây bút
130. 肉 nhục (ròu) = thịt
131. 臣 thần (chén) bầy tôi
132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) đến
134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (cǎo) (艹)= cỏ
141. 虍 hô (hū) vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) máu
144. 行 hành (xíng), đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (yī) (衤4)= áo
146. 襾 á (yà), che đậy, úp lên
147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy
148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) nói
150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu
155. 赤 xích (chì) màu đỏ
156. 走 tẩu (zǒu), 赱= đi, chạy
157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
159. 車 xa (chē) (车)chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) cay
161. 辰 thần (chén) nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) (辶)=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) (阝)vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) phân biệt
166. 里 lý (lǐ) dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng) (镸,长)= dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) (阝)=đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim đuôi ngắn
173.  雨 vũ (yǚ) mưa
174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh
175. 非 phi (fēi) không
176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy
182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió
183. 飛 phi (fēi) (飞)= bay
184. 食 thực (shí) (飠,饣)= ăn
185. 首 thủ (shǒu) đầu
186. 香 hương (xiāng) mùi hương, hương thơm
187. 馬 mã (mǎ (马)= con ngựa
188. 骫 cốt (gǔ) xương
189. 高 cao (gāo) = cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng) rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194. 鬼 quỷ (gǔi ) con quỷ
195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá
196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) con hươu
199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch
200. 麻 ma (má) cây gai
201. 黃 hoàng (huáng màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh (dǐngcái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔcái trống
208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
210. 齊 tề (qí) (斉,齐)= ngang bằng, cùng nhau
211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯)= răng
212. 龍 long (lóng)  (龙)= con rồng
213. 龜 quy (guī) (亀, 龟)=con rùa
214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ
Chúc mọi người luôn học tập tốt nha!